Home > Terms > Vietnamese (VI) > University of Cambridge

University of Cambridge

Còn được gọi là Đại Học Cambridge, đơn giản gọi là Cambridge, là trường đại học nghiên cứu công ở Cambridge, Anh. Đây là đại học lâu đời đứng thứ hai ở Vương Quốc Anh và trong các nước nói tiếng Anh, và là đại học cổ thứ bảy toàn cầu.

Trường do hội đoàn của một số học giả của thành phố Cambridge thành lập vào năm 1209, theo ghi nhận đây là hội đoàn của các học giả rời khỏi đại học Oxford sau khi có tranh cải với người dân trong thành phố. Hai "đại học cổ" có nhiều điểm tương đồng vì thế người ta thường gọi chung là Oxbridge. Bên cạnh mối liên kết về văn hóa và các hoạt động thường ngày như là một phần lịch sử của xã hội Anh, giữa hai học viện này có sự cạnh tranh lâu dài và quyết liệt.

Về mặt lý thuyết, Cambridge xếp vào một trong những đại học hàng đầu trên thế giới: đứng đầu thế giới trong cả hai năm 2010 và 2011 do tổ chức QS World University Ranking bầu chọn, đứng thứ 6 trên thế giới trong giai đoạn 2010-2011 do tổ chức Times Higher Education World University Rankings bầu chọn, và đứng hàng thứ năm trên thế giới (đứng đầu châu Âu) vào năm 2010 do tổ chức Academic Ranking of World Universities bầu chọn. Cambridge thường đối đầu với Oxford để giành vị trí đầu bảng trong liên đoàn Vương Quốc Anh. Trường được xếp hạng nhất trong các trường Đại Học ở Vương Quốc Anh theo các bầu chọn được công bố gần đây nhất do Guardian newspaper công bố.

Sinh viên cao học của những trường đã giành được tổng cộng 61 giải Nobel, là trường dành được nhiều giải thưởng nhất nhất trên thế giới. Tổng cộng trường đã giành được đến 88 giải Nobel tính từ ngày 4 tháng 10 năm 2010, là học viện học thuật lớn thứ hai (sau đại học Columbia) - Giải thưởng gần nhất được trao cho Roert. G. Edwards về sinh lý học hoăc y học. Cán bộ giảng dạy của trường đã giành được tổng cộng 52 giải Nobel, là học viện học thuật đứng thứ hai (sau đại học Columbia) [1]. Vào năm 2009, tư vấn marketing của World Brand Lad đánh giá Đại học Cambridge là nhãn hiệu thứ 50 có ảnh hưởng nhiều nhất thế giới, và danh hiệu đại học ảnh hưởng nhiều nhất thứ 4, chỉ sau đại học Havard, MIT và Sandford, trong khi vào năm 2011, tạp chí The times Higher Education World Reputation Rankings đánh giá Cambridge là đại học uy tính đứng thứ ba trên thế giới, sau Haward và MIT.

Cambridge là thành viên của Coimbra Group, G5, Liên Minh các Đại Học Nghiên cứu, Russell Group và League of European Research Universities (Liên đoàn các trường đại học nghiên cứu Châu Âu) của những trường nghiên cứu hàng đầu đại học của đại học Anh. Nó tại nên một phần của thời đại 'Tam Giác Vàng' của đại học Anh.

0
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Billy Morgan

Sports; Snowboarding

Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...

Hồng Afkham

Broadcasting & receiving; News

Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...

Lượt gói

Language; Online services; Slang; Internet

Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)

Banking; Investment banking

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...

Sparta

Online services; Internet

Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...

Featured Terms

JakeLam
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 1

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Festivals Category: Celebration

Cascamorras Lễ hội

Lễ hội Cascamorras là một nghi lễ hàng năm diễn ra vào ngày 6 tháng chín ở thị trấn Guadix và Baza trong tỉnh Granada, Tây Ban Nha. Địa phương dân ...

Featured blossaries

Top 10 Places to Visit on a Morocco Tour

Chuyên mục: Travel   1 10 Terms

20 types of friends every woman has

Chuyên mục: Entertainment   5 22 Terms

Browers Terms By Category