upload
United States National Library of Medicine
Industrie: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Quantité d'une substance ou un agent physique (rayonnement) absorbée par un tissu.
Industry:Biology; Chemistry
Một loại lymphocyte. Bộ nhớ lymphocytes có thể nhận ra một kháng nguyên du nhập vào cơ thể trong thời gian một nhiễm trùng trước hoặc tiêm phòng. Bộ nhớ lymphocytes gắn kết một nhanh và mạnh mẽ phản miễn dịch ứng khi tiếp xúc với một kháng nguyên một lần thứ hai. Both T lymphocytes (tế bào T) và b lymphocytes (tế bào B) có thể trở thành các tế bào bộ nhớ.
Industry:Health care
Qualquer coisa que é descartada deliberadamente ou eliminados de outro modo no pressuposto de que é de nenhum outro uso para o usuário principal.
Industry:Biology; Chemistry
Qualquer coisa, como um medicamento ou terapia, que alivia a dor, cura doença ou corrige uma desordem.
Industry:Biology; Chemistry
Quantité d'une substance qui produit l'intoxication sans issue mortelle.
Industry:Biology; Chemistry
Một loại lymphocyte. Bộ nhớ lymphocytes có thể nhận ra một kháng nguyên du nhập vào cơ thể trong thời gian một nhiễm trùng trước hoặc tiêm phòng. Bộ nhớ lymphocytes gắn kết một nhanh và mạnh mẽ phản miễn dịch ứng khi tiếp xúc với một kháng nguyên một lần thứ hai. Both T lymphocytes (tế bào T) và b lymphocytes (tế bào B) có thể trở thành các tế bào bộ nhớ.
Industry:Health care
Một loại lymphocyte. Các tế bào killer (NK) tự nhiên chứa các enzym có thể giết chết các tế bào khác, đặc biệt là các tế bào ung thư và các tế bào nhiễm bệnh do vi rút.
Industry:Health care
Một loại lymphocyte. Quy định t lymphocytes (tế bào t quy định) ngăn cản hệ thống miễn dịch từ trở nên chủ động hơn trong thời gian một phản ứng miễn dịch và tấn công các tế bào bình thường.
Industry:Health care
Một loại lymphocyte. Có hai loại chính của t lymphocytes: CD8 các tế bào (lymphocytes t lymphocytes) và các tế bào CD4 (helper t lymphocytes); cả hai loại tế bào t là rất cần thiết cho một hệ thống miễn dịch khỏe mạnh. HIV lây nhiễm và tiêu hủy các tế bào CD4, dần dần phá hủy hệ thống miễn dịch.
Industry:Health care
Một loại lymphocyte. Có hai loại chính của t lymphocytes: CD8 các tế bào (lymphocytes t lymphocytes) và các tế bào CD4 (helper t lymphocytes); cả hai loại tế bào t là rất cần thiết cho một hệ thống miễn dịch khỏe mạnh. HIV lây nhiễm và tiêu hủy các tế bào CD4, dần dần phá hủy hệ thống miễn dịch.
Industry:Health care