- Industrie: Education
- Number of terms: 21544
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The Regents are responsible for the general supervision of all educational activities within the State, presiding over The University and the New York State Education Department.
The University of the State of New York is the nation's most comprehensive and unified educational system. It consists ...
Um grupo de guerrilha comunista no Camboja durante o século XX, liderado por Pol Pot, que ganhou o controle do Camboja após a retirada das tropas americanas da guerra do Vietnã. Iniciados influenciar um reinado de terror, matando mais de um milhão de pessoas para remover todos os ocidentais do país. Esta violação grosseira dos direitos humanos terminado quando o Vietnã invadiu e ocupou o país em 1979. Em 1990, as Nações Unidas negociou um acordo de paz e começou o processo democrático no Camboja.
Industry:History
A palavra Islã, que quando traduzido do árabe, significa "a submeter-se a vontade de Allah," é a mais jovem das grandes religiões do mundo. Adoradores desta religião monoteísta são conhecidos como muçulmanos, que significa "aquele que submete à vontade de Allah." O livro sagrado islâmico é chamado o Quran. Islã é atualmente o segundo mais praticado religião no mundo, e os especialistas prevêem que ultrapassará o cristianismo como a religião mais popular no mundo em algum momento durante o século XXI.
Industry:History
Do Thái giáo là lâu đời nhất tôn giáo kiện được biết đến vẫn còn thực hành trong thế giới ngày nay. Lời dạy cơ bản của nó đã có ảnh hưởng và là cơ sở cho nhiều hơn nữa gần đây đã phát triển các tôn giáo như Thiên Chúa giáo và Hồi giáo. Do Thái giáo dạy là một Thiên Chúa là tác giả của tất cả mọi thứ. sau khi cuộc di cư Do Thái từ Ai Cập, nhiều do Thái đã bắt đầu để mất niềm tin vào Thiên Chúa. Trong thời gian này, môi-se đã đi trên đỉnh Mount Sinai và quay trở lại với hai viên đá chứa pháp luật Do Thái tất cả cần thiết để làm theo. Các điều luật này, được ghi lại trong Exodus 20: 3-17, được gọi là mười điều răn.
Industry:History
(1929 - 1939) Sự suy giảm đáng kể trong nền kinh tế worlds nhờ United States thị trường chứng khoán sụp đổ năm 1929, overproduction hàng hóa từ đệ nhất thế chiến, và sự suy giảm trong sự cần thiết cho nguyên liệu từ phi công nghiệp quốc gia. Kết quả trong hàng triệu người mất việc như các ngân hàng và các doanh nghiệp đóng cửa trên toàn thế giới. Nhiều người đã được giảm đến vô gia cư, và đã phải dựa vào chính phủ tài trợ nhà bếp súp ăn. Thương mại thế giới cũng đã từ chối như nhiều quốc gia áp đặt thuế quan bảo vệ trong một nỗ lực để phục hồi nền kinh tế của họ.
Industry:History
Thần đạo, có nghĩa là "Cách của the Gods", là các tôn giáo truyền thống của Nhật bản tập trung vào Thiên nhiên. Nhiều người xem xét thần đạo là một hình thức của thuyết vật linh nhờ nhiều điểm tương đồng tìm thấy giữa chúng. Thần đạo dạy là một thiêng liêng của cả vũ trụ và rằng con người có thể là phù hợp với này thiêng liêng. Mọi núi, sông, thực vật, động vật, và tất cả các hiện tượng đa dạng của trời đất có tinh thần, hoặc ảnh, mà sống trong chúng. Tôn kính được trả cho tổ tiên thông qua các thực hành của thờ cúng tổ tiên.
Industry:History
寫的卡爾 · 馬克思和恩格斯描述科學社會主義、 共產主義的基礎將成為新的政治制度的一本書。這本書 指出所有的人類歷史上基於 (那些擁有生產資料) 的資產階級與無產階級 (工人階級) 之間的衝突,並預言無產階級將崛起于暴力革命推翻資產階級,創建具有平均分佈的貨物和服務的社會。
Industry:History
孔子在中國生活期間周朝時有大規模的障礙和混亂和有辱人格的道德標準。孔子情況似乎是中國社會的壓裂感到驚訝。他認為唯一的治療是強調社會秩序和相互尊重,後來成為了被稱為儒家思想的哲學意義上的 。儒學教是有自然的社會秩序,對社會,可以通過五種關係最好的解釋。
Industry:History
(1787年嗎?-1828)Shakas 規則,期間祖魯語,擴大了其在整個南部非洲的土地要求。最終,祖魯語發生了衝突和英國陸軍因為他們擴大對南部非洲的控制和入侵祖魯語的家園。的儘管早期的勝利,祖魯人最終敗的技術和豐富的資源,在英國軍隊的指揮。不久,南部非洲的所有會英國控制下。
Industry:History
佛教在印度,開發,並且基於許多印度教的核心概念...佛教徒相信輪回或輪回,無休止的迴圈,是類似于印度教信仰。不過,佛教徒不相信神是負責任的現象。此外,種姓制度被拒絕而是相信之一轉世,直到他們能夠達到涅槃,形象地描述為精神啟蒙的佛教徒。
Industry:History
在 19 世紀初,英國開始進口鴉片,從中國在印度的英國殖民地,長成的罌粟植物處理。中國官員試圖禁止進口令人上癮的鴉片,但最終失敗。英國在一系列的衝突稱為鴉片戰爭中國宣戰。高級英國軍事技術使他們索賠勝利和主題,中國一系列不平等條約。
Industry:History