upload
Samsung Electronics
Industrie: Consumer electronics
Number of terms: 1886
Number of blossaries: 5
Company Profile:
South Korean flagship company of the Samsung Group, now the largest electronics company in the world.
Một ranh giới trên mà systemscommunicate hai. Một giao diện có thể là một hardwareconnector được sử dụng để liên kết đến các thiết bị khác, hoặc nó mightbe một hội nghị được sử dụng để cho phép communicationbetween hai phần mềm hệ thống. Issome thường có trình độ trung cấp thành phần giữa twosystems nối giao diện của họ với nhau.
Industry:Computer
 Một thiết bị ngoại vi cho phép một máy tính toread hoặc / hoặc viết một số phương tiện lưu trữ chẳng hạn như ahard đĩa, đĩa, băng, đĩa CD hoặc DVD.
Industry:Computer
Các chương trình được sử dụng để trực tiếp theoperation của một máy tính, như cũng asdocumentation hướng dẫn về cách dụng chúng.
Industry:Computer
Kết hợp thông tin mới hoặc chính xác hơn trong một cơ sở dữ liệu, chương trình, thủ tục, vv.
Industry:Computer
Yritetään suorittaa muistin toimintaa, joka taustalla sivusuojaus ei salli. Access rikkominen koskee muistin toimintaa, mutta ei sovelleta, jos security manager tarkistaa käyttäjätilan käyttöoikeudet objekteille.
Industry:Software
الرجاء إضافة المصطلحات الإنجليزية (EN) فقط هنا، وثم انقر على وصلات اللغة على صفحة المصطلح لإضافة ترجمات للغات أخرى. الرجاء استخدام حالة انخفاض جميع الرسائل الموجهة لشروط إلا إذا كانت الأسماء الصحيحة أو المختصرات.
Industry:Computer
الرجاء إضافة المصطلحات الإنجليزية (EN) فقط هنا، وثم انقر على وصلات اللغة على صفحة المصطلح لإضافة ترجمات للغات أخرى. الرجاء استخدام حالة انخفاض جميع الرسائل الموجهة لشروط إلا إذا كانت الأسماء الصحيحة أو المختصرات.
Industry:Computer
صك موسيقية إلكترونية أداة تسمى تيلهارمونيوم (أو تيليهارمونيوم، يعرف أيضا باسم دينامافوني، الذي يستخدم تونيوهيلس لتوليد الأصوات الموسيقية كإشارات كهربائية عن طريق توليف المضافة.
Industry:Computer
Uma tela de computador que também é um dispositivo de entrada. a tela é sensível à pressão; um usuário interage com o computador tocando fotos ou palavras na tela.
Industry:Computer
A primeira tela de informações exibidas quando um smartphone ou tablet é iniciado. Também chamado de "home page" e "menu principal", ele normalmente exibe um grupo de ícones que são clicado ou aproveitado para ativar aplicativos e funções internas.
Industry:Computer